Sản xuất Bulong neo, Bulong móng

Bulong neo còn có tên gọi khác là bulong móng là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, loại bulong này được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, hệ thống nhà xưởng, nhà thép kết cấu, trạm biến áp, nhà máy,…Tùy vào thiết kế mà bulong móng (bulong neo) có hình dạng và kích thước khác nhau.

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp, sản xuất tất cả các loại bulong móng (bulong neo) chất liệu bằng thép hoặc inox.

bulong-neo

Các dạng Bulong neo

Thông số kỹ thuật Bulong neo (Bulong móng) của Công ty Thọ An:

– Đường kính: M12 – M72

– Chiều dài: 100 – 3000 mm

– Bước ren: 1,75 – 06

– Chiều dài ren: Theo yêu cầu

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng

– Cấp bền Bu lông móng: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

– Vật liệu chế tạo Bulong móng: Thép CT3 ( tiêu chẩn GOST 380-88); Q235A, B, C, D (tiêu chuẩn GB 700-88); SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987); SUS301, 304, 316 (JIS 4303-1991); C35 (TCVN 1766-75)….

Một số dạng bulong neo (bulong móng) thực tế sản xuất:

1. Bulong neo (bulong móng) kiểu L:

Cấp bền Bulong neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±3 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±3 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±3 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±4 60 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±4 70 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±7 80 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±7 90 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±7 100 ±5

 

2. Bulong neo (bulong móng) kiểu J:

Cấp bền Bulong neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±5 45 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 56 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 71 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

 

3. Bulong neo (bulong móng) kiểu LA:

Cấp bền Bulong neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 70 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 85 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

 

4. Bulong neo (bulong móng) kiểu JA:

Cấp bền Bulong neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b h
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 50 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 70 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 85 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 90 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 100 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 110 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 125 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 150 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 160 ±5
Bulong neo (bulong móng) là chi tiết được sản xuất không theo một tiêu chuẩn cụ thể nào về kích thước, nhìn chung các loại bulong neo được sản xuất theo thiết kế của từng dự án. Nhưng về chất lượng thì bulong neo phải tuân theo một tiêu chuẩn đánh giá do nhà nước ban hành.
———————–

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985

Email: bulongthanhren@gmail.com

Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn

 

Sản phẩm mua nhiều