Gia công bu lông, bu lông neo theo bản vẽ

Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An với đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và gia công bu lông neo theo bản vẽ, gia công sản xuất Bu Lông Neo (Móng) M16, M18, M20, M22, M24,… Tiêu chuẩn Bẻ Chữ J, L, Bẻ 1350, hoặc để thẳng, Ty ren suốt, Ty giằng xà gồ ren hai đầu, Gu zông, Bu Lông chữ U (Ubolt), Sản xuất chế tạo các loại Bu Lông Liên kết …

Thông số kỹ thuật Bu lông neo (Bu lông móng):

– Đường kính: M12 – M72

– Chiều dài: 100 – 3000 mm

– Bước ren: 1,75 – 06

– Chiều dài ren: Theo yêu cầu

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng

– Cấp bền Bu lông móng: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9

– Vật liệu chế tạo Bu lông móng: Thép CT3 ( tiêu chẩn GOST 380-88); Q235A, B, C, D (tiêu chuẩn GB 700-88); SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987); SUS301, 304, 316 (JIS 4303-1991); C35 (TCVN 1766-75)….

Bulong móng hay còn gọi là bulong neo, là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, nó được sử dụng nhiều trong thi công trạm biến áp, hệ thống điện, hệ thống nhà máy, nhà xưởng, nhà thép kết cấu…Tùy vào thiết kế mà bulong móng có hình dạng và kích thước khác nhau.

Các dạng Bu lông neo gia công tại Công ty Thọ An

Thọ An chuyên gia công, xi mạ các mặt hàng bulong neo bẻ J, L, V, U các loại theo yêu cầu bản vẽ.

Cơ sở sản xuất bu lông neo, bu lông móng cho công trình với chất lượng và giá cả hợp lý đảm bảo chất lượng công trình xây dựng. Chúng tôi chuyên sản xuất tất cả các loại bulong móng, bulong neo bằng thép hoặc inox.

Bu lông neo mạ kẽm gia công tại Công Ty Thọ An

Kích thước một số loại Bu lông neo được gia công tại Công ty Thọ An để Quý khách tiện tham khảo:

1. Kích thước Bu lông neo kiểu L:

Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±3 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±3 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±3 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±4 60 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±4 70 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±7 80 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±7 90 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±7 100 ±5

 

b. Kích thước Bu lông neo kiểu J:

Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±5 45 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 56 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 71 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

 

c. Kích thước Bu lông neo kiểu LA:

Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 70 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 85 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

 

d. Kích thước Bu lông neo kiểu JA:

Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b h
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 50 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 70 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 85 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 90 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 100 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 110 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 125 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 150 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 160 ±5

Chuyên sản xuất, cung cấp, phân phối bu lông.

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985

Email: bulongthanhren@gmail.com

Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn

Sản phẩm mua nhiều