Phân phối, bán buôn, bán lẻ Bu lông inox tại tại Hà Nội
Công ty Thọ An chuyên Phân phối, bán buôn, bán lẻ Bu lông inox tại tại Hà Nội. Sản phẩm đa dạng chủng loại: Bu lông inox 201, bu lông inox 304, bu lông inox 316,…giá thành cạnh tranh, hàng đúng tiêu chuẩn, chất lượng đảm bảo.
1. Thông số kỹ thuật của Bu lông INOX:
– Kích thước:
Có đường kính thông thường: Từ M3 đến M30
Chiều dài: Từ 10 – 200 mm
– Bước ren: 01 – 3,5
– Loại ren: DIN 933 (ren suốt); DIN 931 (ren lửng)
– Vật liệu chế tạo: Inox 201, Inox 304, Inox 316,…
– Nhập khẩu: Đài Loan, Trung Quốc,…
1.1. Kích thước Bu lông INOX theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
1.2. Kích thước Bu lông INOX theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
2. Công dụng của Bu lông INOX:
– Bu lông INOX 304 là loại bu lông được sản xuất từ vật liệu INOX 304, nhằm mục đích chống bị Oxy hóa. Bu lông INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt nên được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề khác nhau như: Công nghiệp hóa chất, xây dựng, thiết bị y tế,…
– Bu lông INOX 201 có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống ôxy hóa, mềm dẻo. Hơn nữa Bu lông inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành của nó tương đối thấp vì thế nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành: xây dựng, y tế, công nghiệp,…
3. Ưu điểm của Bu lông INOX:
3.1. Ưu điểm của bu lông inox 201:
Bu lông INOX 201 có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, chống ôxy hóa, mềm dẻo. Hơn nữa Bu lông inox 201 có tính thẩm mỹ cao, giá thành của nó tương đối thấp vì thế nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành: xây dựng, y tế, công nghiệp,…
3.2. Ưu điểm của bu lông inox 304:
– Khả năng chống ăn mòn:
Bu lông INOX 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt khi tiếp xúc với các loại Acid vô cơ. Chúng thường được dùng trong môi trường axit, môi trường có hàm lượng hóa chất cao như: ngành chế biến thực phẩm, dệt nhuộm, y tế,…
– Khả năng chống chịu nhiệt:
Bu lông INOX 304 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870 độ C và 925 độ C. Ngoài ra nó còn có khả năng dẻo dai tuyệt vời khi hạ đến nhiệt độ nhất định.
4. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông INOX:
Bu lông INOX 304 sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
5. Phân loại Bu lông INOX:
5.1. Bu lông INOX lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931 và DIN 933:
Bu lông ốc vít INOX lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 933
Bu lông ốc vít INOX lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 931
5.2. Bu lông INOX lục giác chìm đầu trụ theo tiêu chuẩn DIN 912:
Bu lông ốc vít INOX lục giác chìm đầu trụ tiêu chuẩn DIN 912
>>> Xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912
5.3. Bu lông INOX lục giác chìm đầu cầu theo tiêu chuẩn DIN 7380:
Bu lông ốc vít INOX lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380
>>> Xem thêm bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo DIN 7380
5.4. Bu lông INOX lục giác chìm đầu bằng (đầu côn) theo tiêu chuẩn DIN 7991:
Bu lông ốc vít INOX lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991
>>> Xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991
5.5. Bu lông INOX đầu tròn cổ vuông theo tiêu chuẩn DIN 603:
Bu lông đầu tròn cổ vuông INOX
6. Ứng dụng của Bu lông INOX:
6.1 Ứng dụng của Bu lông INOX 304:
Là loại Bu lông có khả năng chống ăn mòn rất tốt, Bu lông INOX 304 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề:
– Trong dân dụng: Bu lông INOX 304 lắp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời, lắp đặt bồn nước ngoài trời, lắp đặt thiết bị y tế,…
– Trong công nghiệp: Bu lông INOX 304 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
+ Sử dụng trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp,…
+ Sử dụng trong công nghiệp nhẹ: Bu lông INOX 304 sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống,…
6.2 Ứng dụng của Bu lông INOX 201:
Bu lông, ốc vít INOX 201 có thể sử dụng trong các điều kiện môi trường ngoài trời, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không rỉ khác.
7. Báo giá Bu lông INOX:
Giá Bu lông INOX được quyết định bới giá nguyên vật liệu đầu vào. Do giá INOX biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông INOX cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông ốc vít INOX vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn