Bảng tra lực siết bu lông inox
Lực siết bu lông là gì
Lực siết bu lông là loại lực vô cùng hữu ích, hơn nữa khi kết hợp với các công cụ siết bu lông sẽ tạo nên lực momen xoắn. Khi lực đạt đến ngưỡng đủ lớn sẽ tác động lên đai ốc hoặc đầu bu lông nhằm sản xuất ra ứng suất căng từ ban đầu. Đây chính là lúc bu lông được siết chặt theo đúng kỹ thuật yêu cầu.
Nói một cách ngắn gọn thì lực siết bu lông hay còn gọi là lực của momen kết hợp với đai ốc nhằm kẹp chặt các vật liệu với nhau. Nhờ vào lực siết bu lông các liên kết sẽ được bền vững và chắc chắn hơn, cũng tuỳ thuộc vào từng loại bu lông sẽ mang đến lực siết khác nhau và việc đó còn phụ thuộc vào đường kính hay độ bền.
Một số tiêu chuẩn lực siết bu lông phổ biến bao gồm:
Tiêu chuẩn ISO: Là tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Tiêu chuẩn này quy định giá trị lực cần thiết để siết chặt các loại bu lông khác nhau, bao gồm các tiêu chuẩn về lực siết theo độ căng, lực siết theo góc quay và lực siết theo máy móc.
Tiêu chuẩn SAE: Là tiêu chuẩn của Hiệp hội Kỹ sư ô tô Hoa Kỳ, được áp dụng trong ngành sản xuất ô tô và các thiết bị liên quan. Tiêu chuẩn này quy định các giá trị lực siết cần thiết cho các loại bu lông khác nhau dựa trên đường kính và chất liệu của bu lông.
Tiêu chuẩn ASTM: Là tiêu chuẩn của Tổ chức Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, được áp dụng trong ngành sản xuất và xây dựng. Tiêu chuẩn này quy định các giá trị lực siết cần thiết cho các loại bu lông khác nhau dựa trên đường kính, chất liệu và môi trường hoạt động của bu lông.
Hướng dẫn tra bảng lực siết bu lông
Bảng tra lực siết bu lông là bảng đã được tổng hợp các đường kính bu lông, kích cỡ bu lông cùng với độ bền của bu lông.
Sau khi đã biết được thông số của bu lông thì cứ gióng các thông số theo cột. Ô giao nhau giữa “s và d” chính là ô thể hiện của bu lông cũng chính là lực siết cần tìm. Nhờ đó, sẽ tìm ra được lực siết bu lông phù hợp nhất.
Loại | Đầu lục nổi | Đầu lục chìm | Cấp độ bền của Bu lông | |||||
4.8 | 5.8 | 6.8 | 8.8 | 10.9 | 12.9 | |||
M3 | 5.5 | 2.5 | 0.64 | 0.8 | 0.91 | 1.21 | 1.79 | 2.09 |
M4 | 7 | 3 | 1.48 | 1.83 | 2.09 | 2.78 | 4.09 | 4.79 |
M5 | 8 | 4 | 2.93 | 3.62 | 4.14 | 5.5 | 8.1 | 9.5 |
M6 | 10 | 5 | 5 | 6.2 | 7.1 | 9.5 | 14 | 16.4 |
M8 | 13 | 6 | 12.3 | 15.2 | 17.4 | 23 | 34 | 40 |
M10 | 16 | 8 | 24 | 30 | 34 | 46 | 67 | 79 |
M12 | 18 | 10 | 42 | 52 | 59 | 79 | 116 | 136 |
M14 | 21 | 12 | 67 | 83 | 95 | 127 | 187 | 219 |
M16 | 24 | 14 | 105 | 130 | 148 | 198 | 291 | 341 |
M18 | 27 | 14 | 145 | 179 | 205 | 283 | 402 | 471 |
M20 | 30 | 17 | 206 | 254 | 291 | 402 | 570 | 667 |
M22 | 34 | 17 | 283 | 350 | 400 | 552 | 783 | 917 |
M24 | 36 | 19 | 354 | 438 | 500 | 691 | 981 | 1148 |
M27 | 41 | 19 | 525 | 649 | 741 | 1022 | 1452 | 1700 |
M30 | 46 | 22 | 712 | 880 | 1005 | 1387 | 1969 | 2305 |
M33 | 50 | 24 | 968 | 1195 | 1366 | 1884 | 2676 | 3132 |
M36 | 55 | 27 | 1242 | 1534 | 1754 | 2418 | 3435 | 4020 |
M39 | 60 | 1614 | 1994 | 2279 | 3139 | 4463 | 5223 | |
M42 | 65 | 32 | 1995 | 2464 | 2816 | 3872 | 5515 | 6453 |
M45 | 70 | 2497 | 3085 | 3525 | 4847 | 6903 | 8079 | |
M48 | 75 | 36 | 3013 | 3722 | 4254 | 5849 | 8330 | 9748 |
M52 | 80 | 3882 | 4795 | 5480 | 7535 | 10731 | 12558 | |
M56 | 85 | 41 | 4839 | 5978 | 6890 | 9394 | 13379 | 15656 |
M60 | 90 | 6013 | 7428 | 8490 | 11673 | 16625 | 19455 | |
M64 | 95 | 46 | 7233 | 8935 | 10212 | 14041 | 19998 | 23402 |
»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9;
Bu lông lục giác chìm đầu bằng;
Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo;
Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn