Thông số kỹ thuật bu lông Thọ An
1. Tương quan gần đúng các kích thước của bu lông
d’ ≈ d: bu lông tiêu chuẩn thông thường
d’ = d + 1mm: cho bu lông lỗ doa (với d<27)
d’ ≈ (0,8 -1)d1: cho bu lông chịu tải trọng biến đổi
h ≈ 0,7d: cho loại bu lông đầu tiêu chuẩn
0,6d: cho loại bu lông đầu thấp
D ≈ (1,8 – 2,0)d: cho bu lông đầu tiêu chuẩn
(1,5 – 1,7)d: cho bu lông đầu nhỏ
l1 ≈ (0,3 -0,5)d; l2 ≈ (0,2 -0,3)d
Để ghép ren trường hợp dạng mặt bích, lấy d ≈ (0,7 – 0,8)δ
Khoảng cách L giữa các tâm bu lông để có thể dùng chìa vặn dễ dàng, thường lấy L > (5-6)d cho chìa vặn dẹt và L > (3 -5)d cho chìa vặn tròng hoặc tuýp. Trường hợp bu lông (và ê cu) trong lỗ hoặc góc, tham khảo bảng cho dưới đây:
S | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 65 | 75 |
B | 10 | 12 | 15 | 15 | 18 | 18 | 22 | 25 | 28 | 30 | 32 | 35 | 38 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 75 | 85 |
B1 | 8 | 10 | 12 | 12 | 14 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 70 |
B2 | 5 | 6 | 8 | 8 | 10 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 25 | 28 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 55 |
D | 16 | 20 | 22 | 22 | 26 | 26 | 30 | 36 | 38 | 44 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 75 | 80 | 85 | 95 | 105 | 120 |
L | 35 | 40 | 45 | 45 | 55 | 55 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 120 | 130 | 140 | 155 | 170 | 190 | 210 | 250 |
L1 | 25 | 30 | 35 | 35 | 45 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 150 | 170 |
h | 5 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8 | 10 | 13 | 17 | 17 | 20 | 20 | 24 | 24 | 30 | 30 | 35 | 40 | 40 | 45 | 50 |
2. Đầu bu lông theo các yêu cầu khác nhau và tương quan gần đúng các kích thước
Số | Phạm vi sử dụng | Tương quan kích thước thường dùng |
1 | Bu lông tiêu chuản thường dung nhất trong chế tạo máy | h ≈ 0,7d: tiêu chuẩn; 0,6d: đầu thấp
D ≈ (1,8 – 2,0)d: tiêu chuẩn; (1,5 – 1,7)d: đầu nhỏ |
2 | Bu lông sản xuất bằng chồn (ép) nguội | h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d; D1 ≈ 1,2d |
3
4 |
Bu lông chịu tải trọng động | h ≈ 0,7d; D ≈ 2d; r ≈ 0,04d; R ≈d
h ≈ 0,6d; D ≈ 1,6d |
5
6 7 8 9 |
Bu lông lắp đặt vào các hốc đặc biệt (như bu lông thanh truyền động cơ ô tô và hàng không) Bu lông chịu tải trọng động | h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d
h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d; h1 ≈ 0,3d; b ≈ d h ≈ 0,8d; D ≈ 1,8d; h1 ≈ 0,3d h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d h ≈ 0,7d; D ≈ 1,8d; h1 ≈ 0,3d; α = 900 |
10
11 12 |
Bu lông đầu chìm có ngạnh
Dùng bắt gỗ khi yêu cầu bu lông có đầu trơn |
h ≈ 0,7d; D ≈ 2,0d
h ≈ 0,6d; D ≈ 2,0d; h1 ≈ 0,6d h ≈ 0,6d; D ≈ 1,7d; h1 ≈ 0,5d |
13
14 15 |
Dùng để ngàm trong rãnh |
h ≈ 0,8d; D ≈ 2d
h ≈ 0,8d; D ≈ 2d h ≈ 0,8d; t ≈ 0,8d |
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN
Hotline/Zalo: 0982 83 1985 – 0964 788 985
Email: bulongthanhren@gmail.com
Website: www.bulongthanhren.vn / www.bulongthoan.com.vn